Theo dõi trích nộp BHXH, thuế TNCN

Đóng các khoản trích theo lương - Bravo

 

Để hạch toán các khoản tiền lương, bảo hiểm, và các khoản liên quan theo Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính Việt Nam, doanh nghiệp cần thực hiện các bút toán kế toán cụ thể sau đây:

1. Hạch toán tiền lương và các khoản phải trả

  • Khi tính tiền lương cho nhân viên:
    Nợ TK 154 (Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang)
    Nợ TK 241 (Xây dựng cơ bản dỡ dang)
    Nợ TK 622 (Chi phí nhân công trực tiếp)
    Nợ TK 623 (Chi phí sử dụng máy thi công)
    Nợ TK 627 (Chi phí sản xuất chung)
    Nợ TK 641 (Chi phí bán hàng)
    Nợ TK 6421 (Chi phí bán hàng)
    Nợ TK 642 (Chi phí quản lý doanh nghiệp)
    Có TK 334 (Phải trả người lao động)

2. Hạch toán các khoản bảo hiểm trích theo lương

  • Khi tính trích các khoản bảo hiểm:
    NTK 154, 241, 622, 623, 627, 641, 642: Tin lương tham gia BHXH x 23.5%
    Có TK 3383 (BHXH): Tin lương tham gia BHXH x 17.5%
    Có TK 3384 (BHYT): Tin lương tham gia BHXH x 3%
    Có TK 3386 (BHTN): Tin lương tham gia BHXH x 1%
    Có TK 3382 (KPCĐ): Tin lương tham gia BHXH x 2%
  • Khi trích khoản bảo hiểm trừ vào lương của nhân viên:
    NTK 334: Tin lương tham gia BHXH x 10.5%
    Có TK 3383: Tin lương tham gia BHXH x 8%
    Có TK 3384: Tin lương tham gia BHXH x 1.5%
    Có TK 3386: Tin lương tham gia BHXH x 1%

3. Khi nộp tiền bảo hiểm

  • Khi nộp tiền bảo hiểm:
    Nợ TK 3383: Số tiền đã trích BHXH
    Nợ TK 3384: Số tiền đã trích BHYT
    Nợ TK 3386: Số tiền đã trích BHTN
    Nợ TK 3382: Số tiền đóng KPCĐ
    TK 1111, 1121: Tổng phải nộp

4. Tính thuế TNCN và khi nộp thuế

  • Khi trừ thuế TNCN vào lương:
    NTK 334: Tng sthuế TNCN khu tr
    Có TK 3335: Thuế TNCN
  • Khi nộp tiền thuế TNCN:
    Nợ TK 3335: Số thuế TNCN phải nộp
    TK 1111, 1121: Thanh toán thuế

5. Khi trả lương hoặc tạm ứng lương

  • Khi thanh toán tiền lương:
    NTK 334: Phi trngười lao động
    Có TK 111, 112: Stin tr

6. Trường hợp trả lương bằng sản phẩm hoặc hàng hóa

  • Đối với sản phẩm hoặc hàng hóa chịu thuế GTGT
    NTK 334: Phi trngười lao động
    Có TK 3331: Thuế GTGT phi np
    Có TK 5118: Doanh thu khác
  • Đối với sản phẩm hoặc hàng hóa không chịu thuế GTGT hoặc kê khai theo phương pháp trực tiếp:
    NTK 334: Phi trngười lao động
    Có TK 5118: Doanh thu khác

7. Khi tính và trả tiền thưởng từ quỹ khen thưởng

  • Khi xác định số tiền thưởng:
    NTK 353: Qukhen thưởng, phúc li
    Có TK 334: Phi trngười lao động
  • Khi xuất quỹ chi trả tiền thưởng
    NTK 334: Phi trngười lao động
    Có các TK 111, 112

8. Khi tính và trả tiền BHXH (ốm đau, thai sản, tai nạn)

  • Khi tính tiền BHXH:
    NTK 338: Phi trả, phi np khác (3383)
    Có TK 334: Phi trngười lao động
  • Khi nhận được tiền từ cơ quan BHXH
    NTK 111, 112
    Có TK 3383
  • Khi trả tiền chế độ BHXH cho nhân viên:
    NTK 334
    Có TK 111, 112

Các bút toán trên cần được thực hiện cẩn thận và chính xác để đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và thông tin tài chính của doanh nghiệp.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến dịch vụ thành lập công ty trọn gói, dịch vụ kế toán thuế, hoàn thuế giá trị gia tăng, dịch vụ báo cáo thuế cuối năm tại TP.HCM, vui lòng liên hệ với NHÂN TRÍ LUT qua tổng đài 0932783866 (24/7) để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí!

Mi chi tiết xin vui lòng liên h:

CÔNG TY C PHN PHÁT TRIN NHÂN TRÍ LUT
Địa ch: 350/154 Nguyn Văn Lượng, Phường 16, Qun Gò Vp, Tp. HCM
Đin thoi: 0932783866
Hotline: 0932783866
Email: nhantriluat.cskh@gmail.com

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *