1. Phân phối, cung cấp hàng hóa |
|
|
|
– Bán buôn, bán lẻ các loại hàng hóa (trừ đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng). |
1% |
0.5% |
Áp dụng cho các hộ kinh doanh buôn bán hàng hóa thông thường, không bao gồm các đại lý chỉ hưởng hoa hồng theo giá quy định. |
– Các khoản thưởng, hỗ trợ đạt doanh số, khuyến mại, chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, hoặc hỗ trợ khác (bằng tiền hoặc hiện vật). |
1% |
0.5% |
Lý do bổ sung: Các khoản thưởng hoặc hỗ trợ đạt doanh số bản chất cũng là doanh thu từ hoạt động kinh doanh nên cần chịu thuế tương ứng. |
Ví dụ minh họa: Hộ kinh doanh đại lý thức ăn gia súc trước đây kê khai thuế GTGT 1% và TNCN 0.5% trên doanh thu bán hàng, nhưng khoản thưởng đạt doanh số chỉ chịu thuế TNCN 1% (không tính thuế GTGT). Nay, các khoản này chịu chung mức thuế 1% (GTGT) và 0.5% (TNCN) để đảm bảo thống nhất. |
|
|
|
2. Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu |
5% |
2% |
|
– Các dịch vụ thông dụng như: lưu trú (khách sạn, nhà nghỉ), bốc xếp hàng hóa, trông giữ xe, quảng cáo số, sửa chữa máy móc, giám sát thi công, cho thuê cổng thông tin. |
|
|
Bao gồm các dịch vụ thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức 10%. Dịch vụ quảng cáo số được bổ sung để đảm bảo không bỏ sót đối tượng tính thuế. |
– Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu. |
|
|
Áp dụng cho các công trình chỉ cung cấp nhân công, không kèm vật liệu xây dựng. |
Lý do bổ sung: Đảm bảo bao quát các dịch vụ liên quan đến xây dựng và quảng cáo trên nền tảng số, tránh thiếu sót các ngành nghề phát sinh mới. |
|
|
|
3. Cho thuê tài sản |
5% |
5% |
|
– Cho thuê nhà, đất, kho bãi, phương tiện vận tải, máy móc thiết bị không kèm người điều khiển. |
|
|
Áp dụng cho các loại hình cho thuê tài sản đơn thuần, không đi kèm dịch vụ quản lý hoặc điều hành. |
4. Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu |
3% |
1.5% |
|
– Sản xuất, gia công, chế biến hàng hóa; khai thác khoáng sản; vận tải hàng hóa, hành khách. |
|
|
Các hoạt động sản xuất, khai thác hoặc cung cấp dịch vụ vận tải đều chịu thuế GTGT 3% và TNCN 1.5%. |
– Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu. |
|
|
Bao gồm cả các công trình xây dựng, lắp đặt kèm theo việc cung cấp vật tư, thiết bị cần thiết. |
Lý do bổ sung: Bổ sung thêm trường hợp các dịch vụ gắn liền với hoạt động kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ăn uống hoặc sửa chữa thiết bị, tránh sót trường hợp tương tự như “dịch vụ khác” trong mục 2. |
|
|
|
5. Hoạt động kinh doanh khác |
2% hoặc 5% |
1% hoặc 2% |
|
– Các hoạt động sản xuất, kinh doanh chưa được liệt kê rõ ở các nhóm trên, bao gồm cả các dịch vụ chịu thuế suất GTGT 5%. |
|
|
Đảm bảo tất cả các hoạt động kinh doanh khác, kể cả dịch vụ phát sinh mới, đều được tính thuế phù hợp. |